Giới thiệu Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10
Phân loại = Đường kính trục ren d x Chiều dài trục ren L (mm) Ưu điểm, công dụng, cấu tạo, thông số kỹ thuật, ứng dụng của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10:
Ưu điểm của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10: - Mối lắp ghép bằng Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 chịu được tải trọng kéo, uốn, cắt, mài mòn,… Có độ ổn định lâu dài nên Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 thường được ứng dụng trong những mối lắp ghép chịu lực cao.
Công dụng của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10: - Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 sử dụng kết hợp với Đai ốc để lắp ráp, liên kết, ghép nối các chi tiết thành hệ thống khối, khung giàn, & hiệu chỉnh khi cần thiết. - Nguyên lý làm việc của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 là dựa vào sự ma sát giữa các vòng ren của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 và Đai ốc để kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.
Cấu tạo của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10: Gồm 2 phần: Phần đầu (Phần mũ) Bu lông, Phần thân Bu lông. - Phần đầu (Phần mũ) Bu lông có dạng hình trụ bên ngoài, bên trong được dập hình lục giác chìm xuống có kích thước và độ sâu theo tiêu chuẩn. Kiểu mũ: Đầu trụ. Đầu vặn: Lục giác chìm. - Phần thân Bu lông hình trụ được tiện ren. Tùy theo Đường kính lỗ khoan d sẽ tương ứng với Bước ren P khác nhau.
Thông số kỹ thuật của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10: - Phân nhóm sản phẩm: Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 - Xuất xứ: Trung Quốc - Đường kính lỗ khoan d (mm): M3 / M4 / M5 / M6 / M8 / M10 / M12 - Bước ren P (mm): 0,5 (M3), 0,7 (M4), 0,8 (M5), 1 (M6), 1,25 (M8), 1,5 (M10), 1,75 (M12) - Đường kính lỗ khoan d x Chiều dài thân bu lông L (mm): M8x10 / 12 / 16 / 20 / 25 / 30 / 35 / 40 / 45 / 50 / 55 / 60 / 65 / 70 / 80 / 90 / 100 / 110 / 120 / 130 / 140 / 150 / 160 / 170 / 180 / 190 / 200 M10x12 / 16 / 20 / 25 / 30 / 40 / 45 / 50 / 55 / 60 / 65 / 70 / 75 / 80 / 90 / 100 / 110 / 120 / 130 / 140 / 150 / 160 / 170 / 180 / 190 / 200 M12x20 / 25 / 30 / 35 / 45 / 50 / 55 / 60 / 65 / 70 / 80 / 90 / 100 / 110 / 120 / 130 / 140 / 150 / 160 / 170 / 180 / 190 / 200 - Chiều dài phần đầu bu lông k (mm): 3 (M3), 4 (M4), 5 (M5), 6 (M6), 8 (M8), 10 (M10), 12 (M12) - Đường kính ngoài dk (mm): 5,68 (M3), 7,22 (M4), 8,72 (M5), 10,22 (M6), 13,27 (M8), 16,27 (M10), 18,27 (M12) - Đường kính lục giác chìm phần đầu bu lông s (mm): 2,58 (M3), 3,08 (M4), 4,1 (M5), 5,14 (M6), 6,14 (M8), 8,2 (M10), 10,18 (M12) - Kiểu mũ: Đầu trụ - Đầu vặn: Lục giác chìm - Vật liệu cấu tạo: Inox 304 - Lớp mạ: Inox 304 - Loại ren: Ren mịn - Cấp bền: 5,6 - Cân nặng (gram): 3,92 ~ 61,3 - Đóng gói: Túi
Ứng dụng của Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10: - Dùng trong các ngành lắp máy, lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện điện tử,...
Thông tin mua Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 304 M10: - Website: Tranzi.vn / Tranzi.com.vn - CSKH / Bán hàng: 0977 767 982