Cảm Biến Đo Khoảng Cách Bằng Laser Độ Chính Xác 1mm, dải đo 0 - 40 m giao tiếp UART, RS485, 4-20 mA
Cảm Biến Đo Khoảng Cách Bằng Laser Độ Chính Xác 1mm, dải đo 0 - 40 m giao tiếp UART, RS485, 4-20 mA
Mô tả ngắn
Dụng cụ và thiết bị tiện ích > Thiết bị và phụ kiện xây dựng > Dụng cụ đo lường > Cảm Biến Đo Khoảng Cách Bằng Laser Độ Chính Xác 1mm, dải đo 0 - 40 m giao tiếp UART, RS485, 4-20 mA
Giới thiệu Cảm Biến Đo Khoảng Cách Bằng Laser Độ Chính Xác 1mm, dải đo 0 - 40 m giao tiếp UART, RS485, 4-20 mA
Video giới thiệu sản phẩm Cảm Biến Đo Khoảng Cách Bằng Laser Độ Chính Xác 1mm, dải đo 0 - 40 m giao tiếp UART, RS485, 4-20 mA. Nguồn: Shopee.
Lưu ý: Sản phẩm mặc định là phiên bản L1, hỗ trợ giao tiếp UART TTL Khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm hỗ trợ giao tiếp khác: RS232, RS485, 40-20mA... vui lòng liên hệ shop: 0368 842 890
Mô tả sản phẩm Cảm biến đo khoảng cách bằng Laser độ chính xác cao hỗ trợ giao tiếp UART (RS232/ RS485/ 4-20mA), giao thức Modbus RTU. Thông số kỹ thuật Đèn báo: laser đỏ Điện áp hoạt động: 5VDC Điện năng tiêu thụ < 1W Giao tiếp UART(L1) / RS485 (L2) / 4-20mA (L3) / RS232 (L4) Giao thức truyền thông: Modbus RTU, ASC II, Hex Phạm vi đo: 0.05 - 40m Sai số: 1mm Tốc độ dữ liệu đầu ra: 1 - 30Hz Nhiệt độ hoạt động: 15 - 50 độ C Độ ẩm: 85% Hướng dẫn sử dụng + Cài đặt tốc độ baur: mặc định là 38400 + Định dạng: 8N1 - Giao thức truyền thông ASC II: + Đo đơn: iSM + Đo tự động liên tục: iACM + Dừng đo: iHALT + Đo nhanh liên tục cài đặt tốc độ: iFACM: X ( X = 0 tốc độ đầu ra 10Hz, X = 1 tốc độ đầu ra 20Hz, X = 2 tốc độ đầu ra 30Hz) + Đặt tốc độ truyền: iSET:3,X (X là tốc độ baur) //iSET:3,9600 + Đặt loại giao thức truyền: iSET:4,X (X là giao thức) X = 0 - Modbus RTU X = 1 - ASC II X = 2 - Hex - Giao thức truyền thông Hex: Khung định dạng yêu cầu: Tiêu đề khung 1 Tiêu đề khung 2 Mã chức năng Thông số Kiểm tra A5 5A XX YY ZZ Mã chức năng là các kiểu đo: 02 - đo đơn 03 - đo tự động liên tục 04 - đo tự động nhanh liên tục Thông số: tốc độ đầu ra: 00 - 10Hz 01 - 20Hz 02 - 30Hz Kiểm tra được tính bằng cách lấy Tiêu đề khung trừ đi Mã chức năng Khung định dạng đáp ứng: Tiêu đề khung 1 Tiêu dề khung 2 Mã chức năng Giá trị khoảng cách Kiểm tra B4 69 XX 4 byte cao đầu tiên ZZ Mã chức năng: trả về giống như mã chức năng yêu cầu Giá trị khoảng cách: 4 byte cao đầu tiên dạng hex Kiểm tra: Trả về từ tiêu đề và mã chức năng VD: đo đơn Mã gửi: A5 5A 02 00 FD Trả về: B4 69 02 00 00 00 A0 7F Giá trị khoảng cách là: 00 00 00 A0: 160mm là 0.16m - Giao thức truyền thông Modbus: VD: Gửi: 0x01 0x03 0x00 0x0F 0x00 0x02 0xF4 0x08 Trả về: 0x01 0x03 0x04 0x00 0x00 0xE0 0xA1 0x72 0x4B Khoảng cách sẽ được tính từ 4 byte trả về: 0x00, 0x00, 0xE0, 0xA1 Được chuyển đổi sang giá trị thập phân là: 57505mm. Tải HDSD: https://drive.google.com/file/d/1i_QYiR1hfZAVjnesbsVUAExt-x-CjXlf/view