Giới thiệu (date 2024)Sữa bột Aptamil New Zealand hộp thiếc số 1 (380g)
Tên sản phẩm Sản phẩm dinh dưỡng Aptamil 1 Infant Formula, 0-12 tháng, 380g Thương hiệu Aptamil Xuất xứ thương hiệu Pháp Xuất xứ sản phẩm New Zealand Trọng lượng sản phẩm (kg) 0.38 Độ tuổi phù hợp 0 - 12 tháng tuổi Thành phần Bột đạm whey (sữa bò) 33,5%, hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương) 20,8%, đường lactose (sữa bò) 17%, sữa nguyên chất (sữa bò) 15,7%, galacto-oligosaccharides (GOS ) (sữa bò) 6%, các khoáng chất [Dipotassium hydrogen phosphate (Potassium phosphate, dibasic), calci carbonat (calcium carbonate), natri citrat (sodium citrate), calci phosphate (tricalcium diphosphate), kali clorid (potassium chloride), magnesi chlorid (magnesium chloride), kali citrate (Potassium citrate), sắt (II) sulfat (ferrous sulphate), kẽm sulfat (zinc sulphate), đồng sulfat (copper sulphate), kali iodid (potassium iodide), mangan sulfat (manganese(II) sulphate), natri selenat (sodium selenite)], sữa tách béo (sữa bò) 2,5%, fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), DHA (dầu cá), acid arachidonic (ARA) (dầu Mortierella alpina), các Vitamin (Vitamin C (L-Ascorbic acid + Sodium L-ascorbate), Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetate), Nicotinamide, acid pantothenic (calcium d-pantothenate), Vitamin B1 (thiamin hydrochloride), riboflavin, Vitamin A (retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K1 (phytomenadion), d-biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], taurin, nucleotides [Cytidine 5'-monophosphate (CMP), Uridine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Uridine 5-monophosphate salt), Adenosine 5' - monophosphate (AMP), Inosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Inosine 5-monophosphate salt), Guanosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Guanosine 5- monophosphate salt], Choline chloride, inositol, B. breve M-16V, L-carnitin. Chứa chất nhũ hóa [lecithin (đậu nành) (INS 322 (i)], chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) (INS 307b), ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha tocopherol (INS 307c)) và chất điều chỉnh độ acid (calci hydroxyd (INS 526), kali hydroxyd (INS 525), acid citric (INS 330)) là chất điều chỉnh độ acid được phép sử dụng. Tất cả cá Hướng dẫn sử dụng: Bước 1: Rửa tay sạch trước khi chuẩn bị pha. Bước 2: Tiệt trùng tất cả các dụng cụ như cốc/ bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút. Bước 3: Đổ đúng lượng nước đun sôi (như trên bảng pha hướng dẫn) vào cốc/bình đã được làm sạch và tiệt trùng. Cẩn thận để tránh bỏng nước sôi. Bước 4: Làm mát nước này đến nhiệt độ pha phù hợp (khoảng 40 độ C) bằng cách giữ bình dưới vòi nước lạnh hoặc đặt trong một tô chứa bên trong cốc/bình, hãy đảm bảo rằng mức nước làm mát nằm dưới nắp cốc/bình. Bước 5: Thêm bột vào bình với lượng tương ứng theo khuyến nghị tại bảng hướng dẫn. Hướng dẫn bảo quản '- Sản phẩm được pha ở nhiệt độ 40 độ C. - Sữa đã pha không cho bé dùng sau 2 giờ. - Bảo quản sữa nơi khô ráo, thoáng mát. - Hạn sử dụng: 18 tháng