Giới thiệu Quán dụng ngữ tiếng trung giao tiếp tiếng trung hằng ngày
Thương hiệu: KTBOOK Xuất xứ: Trung Quốc 511 trang bìa cứng Quán dụng ngữ (惯用语) là một cụm từ cố định mang sắc thái tu từ được dùng một cách rộng rãi trong đời sống hàng ngày ở Trung Quóc. Rất nhiều quán dụng ngữ, bạn không thể nhìn chữ mà dịch nghĩa được bởi hầu hết quán dụng ngữ sử dụng phương pháp so sánh để chuyển sang nghĩa tu từ. ví dụ 1. 看不起,看得起 :/Kànbùqǐ, kàndéqǐ/ : Coi thường/ tôn trọng, đánh giá cao
( 1 ) 不要看不起有缺点的人,因为每个人都会有缺点的。 Bùyào kànbùqǐ yǒu quēdiǎn de rén, yīnwèi měi gèrén dōuhuì yǒu quēdiǎn de. Đừng xem thường những người có khuyết điểm, bởi vì mỗi người đều có thể có khuyết điểm.
( 2 ) 既然你看得起我,我就一定热情帮助你。 Jìrán nǐ kàndéqǐ wǒ, wǒ jiù yīdìng rèqíng bāngzhù nǐ. Nếu cậu đã coi trọng tôi, thì tôi nhất định nhiệt tình giúp đỡ cậu.
1. 绊脚石[Bànjiǎoshí]:Hòn đá ngáng chân, hình dung những rào cản. 你不要跟着我,成了我的绊脚石。 Nǐ bùyào gēnzhe wǒ, chéngle wǒ de bànjiǎoshí. Anh đừng đi theo tôi nữa, trở thành hòn đá ngáng chân tôi. 2. 抱佛脚[Bàofójiǎo]: nước đến chân mới nhảy, phút chót mới cố gắng làm việc. 每到期末考时,就会看到同学们夜以继日地猛抱佛脚。 Měi dào qímò kǎo shí, jiù huì kàn dào tóngxuémen yèyǐjìrì de měng bàofójiǎo. Mỗi lần đến kì thi, rất nhiều học sinh nước đến chân mới nhảy, học ngày học đêm