Giới thiệu RealDiet Standard_500ml và RealDiet HP Fibers_500ml ( dinh dưỡng ăn xông Realdiet HP Fiber và Realdiet Standard
LƯU Ý : SẢN PHẨM NÀY KHÔNG PHẢI LÀ THUỐC VÀ KHÔNG CÓ CHỨC NĂNG THAY THẾ THUỐC CHỮA BỆNH RealDiet Standard – Sản phẩm cung cấp đầy đủ cho nhu cầu dinh dưỡng cơ bản của cơ thể, dùng cho bệnh nhân sau phẫu thuật, người khó nhai nuốt, bệnh nhân điều trị lâu ngày, liệt giường, bỏng, các trường hợp không thể tự ăn được RealDiet – Công thức hoàn hảo cho các dinh dưỡng thiết yếu Lipid: Bổ sung nguồn chất béo tuyệt vời, tỷ lệ Acid béo thiết yếu cơ thể Ω6/Ω3<5, giảm nguy cơ mắc bệnh mãn tính liên quan đến tim mạch. – Tuân thủ các khuyến nghị mới nhất của ASPEN và ESPEN – Phối hợp 3 loại dầu thực vật (từ cây hướng dương, đậu nành và dầu hạt cải), chứa nguồn acid béo cần thiết cho cơ thể – Các EPA+DHA từ dầu cá Protein: Protein có giá trị sinh học cao = 2/3 protein từ sữa (85% casein + 15% đạm Whey) và 1/3 protein từ thực vật – Có CI (Chemical Index)>100 – Đạm Whey giúp dễ tiêu hóa và giàu acid amin thiết yếu Nguồn năng lượng được lựa chọn không gây rối loạn đường huyết – Cacbohydrates: Maltodextrin (Polysachcarit) chuỗi dài. Mật độ đường thấp – Medium Chain Triglycerides (Triglyceride mạch vừa): Hấp thu tiêu hóa nhanh, giải phóng năng lượng nhanh Vitamin và chất khoáng: Đáp ứng 100% nhu cầu sử dụng hàng ngày cho 1500 Kcal : Bổ sung 13 loại vitamin và 15 nguyên tố khoáng chất Chất xơ: – Công thức chất xơ trong RealDiet HP Fiber chứa 7.5g/ml – 55% chất xơ hòa tan (Acaciagum và FOS) là yếu tố lợi khuẩn, duy trì nhu động của đường ruột bình thường, chống táo bón – 45% chất xơ dễ hòa tan (bột mì): rút ngắn thời gian chuyển hóa RealDiet: AN TOÀN – HIỆU QUẢ – TIỆN LỢI
RealDiet Standard (Số XNCB:12197/2016/ATTP-XNCB) Thành phần dinh dưỡng – Nước, mantođextrin, đạm sữa, dầu thực vật (cải dầu, hướng dương giàu oleic, đậu nành), protein tách chiết từ đậu nành, chất xơ: lúa mì, cây keo, chất xơ hoà tan tạo ngọt năng lượng thấp, chuỗi triglyceride trung bình, dầu cá, lexitin, các khoảng chất: Magiê phôtphat , natri clorua, canxi citrate, Trikali citrate, dikali photphat, sunphat kẽm, sunphat sắt, Mangan gluconat, sodium selenite, Natri molybdat, crom clorua, đồng gluconat, natri florua, kali iođua; các vitamin: A, D3, E, K, C, B1, B2, B6, B12, PP, B9, H, B5. Các chất làm đặc: E412. E407, chất chống ôxy hóa E304, E306, E703, chất điều chỉnh độ acid: E524 – Không đường, không lactose, không gluten. Ưu điểm của sản phẩm
Cách dùng – Kiểm tra tính nguyên vẹn của bao bì trước khi sử dụng. – Không cho thuốc và thức ăn khác vào sản phẩm. – Lắc đều trước khi dùng (uống).
Liều dùng Dùng 1,5 lít/ngày hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ Chỉ định – Chứng khó nhai và khó nuốt – Thực phẩm đưa vào không đủ nhu cầu – Dùng cho bệnh nhân từ 10 tuổi trở lên – Bệnh nhân duy dinh dưỡng, kém ăn, chán ăn – Người suy nhược cơ thể, thiếu hụt dinh dưỡng, trước và sau phẫu thuật, ung thư – Dùng được cho đối tượng mắc bệnh ti