Giới thiệu Sữa Meiji số 0, 9 Nhập khẩu 800g [Date 2024]
Thông số sản phẩm Số 0 : 0 - 1 tuổi Số 9 : 1_3 tuổi
Trọng lượng: 800g Quy cách đóng gói: Hộp thiếc Thương hiệu: Meiji Xuất xứ: Nhật Bản Nhập khẩu và Phân phối độc quyền: Cty Cổ phần Sóng Thần Thông tin sản phẩm 1. Protein Có hàm lượng Protein thấp hơn các sản phẩm meiji trước đây Duy trì hàm lượng đầy đủ axit amin thiết yếu là rất quan trọng Bổ sung 5 loại Nucleotide để có hàm lượng Nucleotide gần nhất với sữa mẹ ( Axit adenylic, Axit cytidylic, Axit inosinic, Axit guanylic, Axit uridylic )Phần chính của β-lactoglobulin không tồn tại trong sữa mẹ được phân hủy Bổ sung Taurine: Trẻ em không có khả năng tự tổng hợp Taurine từ Methiomin như người lớn mà được cung cấp Taurin qua sữa mẹ. MJ1 được điều chỉnh tới 5,5 mg Taurine /100 Kcalo 2. Chất béo Bổ sung docosahexaenoic acid ( DHA) và arachidonic acid (ARA ): Nồng độ DHA được điều chỉnh đến 20mg/100Kaclo, nằm trong nồng độ DHA có trong sữa mẹ Nồng độ ARA được điều chỉnh đến 20mg/100Kcalo, nằm trong phạm vi có trong sữa mẹ Tăng cường axit palmitic gắn kết với Triglycerid tại vị trí β: nồng độ được điều chỉnh tới 1010 mg/100 Kcalo, nằm trong phạm vi SM ( 787 -1474 mg/100 Kcalo ). Nồng độ axit palmitic gắn kết Triglycerid tại vị trí β tăng đến 490 mg/100 kcalo ( giúp trẻ hấp thu và sử dụng axit béo này 1 cách hiệu quả), nồng độ axit palmitic gắn với triglycerid tại vị trí α hoặc α’ được giảm xuống còn khoảng 520 mg/100 Kcalo Bổ sung Cholesterol (thành phần chính của muối mật- giúp tiêu hóa chất béo): ở trẻ nhỏ, khả năng tổng hợp cholesterol thấp, không đủ cho nhu cầu, do đó nó được cung cấp qua sữa mẹ ( nồng độ 14,0 – 19,9 mg/100 Kcalo ). MJI đạt 14,6 mg/100 Kcalo. 3. Carbonhydrate Bổ sung lactose: nồng độ đạt 10,2g/100Kcalo (sữa mẹ là 7,8 – 12,1 g/100 Kcalo, chiếm 45% tổng số năng lượng trong sữa mẹ). Bổ sung Fructooligosaccharides: là loại chất xơ tan cần thiết cho hệ tiêu hóa của trẻ . Nồng độ trong MJI là 0,40g/100 Kcalo. 4. Năng lượng Tỷ lệ các chất sinh năng lượng đạt tối ưu cho trẻ: MJI có tỷ lệ Protein:Lipid: carbonhydrat = 8,8 Kcalo: 46,4 Kcalo: 44,8 Kcalo /100 Kcalo. Nồng độ năng lượng tương đương sữa mẹ: Nồng độ trong SM là 66 ± 12,4 Kcalo/100 ml. MJI đạt 68 Kcalo/100ml Nồng độ pha chế của MJI: Nồng độ chuẩn của MJI là 13,5% trọng lượng bột/khối lượng sản phẩm dinh dưỡng công thức. hàm lượng cô đặc sẽ là 13,1% tương đương với hàm lượng SM là 12,8±1,5% 5. Vitamins MJI có nồng độ các vitamin cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của trẻ được điều chỉnh để đáp ứng các quy định của Việt Nam đối với sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ nhỏ và các tiêu chuẩn của FAO/WHO, có tham khảo nồng độ các Vitamin trong sữa mẹ...