Thành phần hàm lượng dinh dưỡng: Đạm (min) 26% Canxi (min – max) 1,0 – 1,7% Béo thô (min) 12% Phốt pho tổng số (min – max) 0,8% – 1,5% Xơ thô (max) 6% Lysin tổng số (min) 1,2% Độ ẩm (max) 12% Methionine và cystine tổng số (min) 0,8% Năng lượng trao đổi (min) 3.500 Kcal/kg Hóa chất và kháng sinh (max) None
Những lợi ích chính: Calcium, DHA, Tăng trưởng Cân đối, Omega 3 & 6
Thành phần: Ngô, cám lúa mì, sản phẩm mì, bột cám gạo, đậu nành, thịt và xương, bột khoáng sản (sắt, đồng, mangan, kẽm, iốt, Selen), vitamin (A , D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, PP, D Calcium pantothenate, Biotin, folic Acid, Choline), Dicalcium Phosphate, Calcium Carbonate, muối, axit amin, Antimold, chống oxy hóa, màu.