Thức ăn dinh dưỡng Smartheart Gold Màu hồng: chó dưới 1 tuổi Màu xanh: chó trên 1 tuổi Thức ăn dành cho chó giống nhỏ đã trưởng thành nhãn hiệu Smartheart Gold có công thức đáp ứng hoặc vượt trội nhu cầu dinh dưỡng của chó trưởng thành do Hiệp hội các cơ quan kiểm soát thực phẩm Hoa Kỳ (AAFCO) thiết lập. Smartheart Gold thức ăn dành cho chó giống nhỏ được sản xuất tại nhà máy chỉ sản xuất thức ăn dành cho thú cưng có chứng nhận iso 9001:2008, iso 14001:2004, GMP và HACCP. Nguyên liệu chính: Ngũ cốc (gạo, bột gạo), thịt và phó phẩm (bột thịt cừu), dầu và mỡ (mỡ gia cầm (thịt gà), dầu cá, dầu hướng dương), trấu và cám (cám gạo), chất chiết xuất từ albumin thực vật (đạm thực vật đã cô lập), hạt (hạt lanh), thực vật (bột củ cải đường), vitamin (vitamin A, D, E, K, thiamin (B1), riboflavin (B2), niacin (B3), axit pathothenic (B5), pyrydoxin (B6), cobaiamin (B12), biotin, axit folic, colin), khoáng chất (canxi cacbonate, moncalxium phosphate, kali clorua, đồng sunfate, oxit mangan, cobait sunfate, oxit kẽm, kali iodua, selen), bột chiết xuất từ cây ngọc giá, và chất chống oxy hóa (chất chiết xuất từ focopherol và cây hương thảo pha trộn). Thành phần dinh dưỡng: Độ ẩm 10.00% (tối đa), đạm thô 23.00% (tối thiểu), năng lượng trao đổi (me) 3.200,0 kcal/kg (tối thiểu), chất xơ thô 5.00% (tối đa), canxi 0.60-2.50% (tối thiểu – tối đa), phốt pho 0.50 – 1.60 (tối thiểu – tối đa), li-zin 0.63 (tối thiểu), methionin và cystine 0.43 (tối thiểu), tro thô 10.00% (tối đa), chất béo 12.00% (tối thiểu). Điều kiện bảo quản: Luôn luôn giữ kín cho thực phẩm còn lại trong túi hoặc đặt trong thùng kín. Bảo quản thực phẩm ở nơi khô ráo và thoáng mát tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Hãy điều chỉnh lượng thức ăn theo giống, cân nặng và các hoạt động vật nuôi của bạn để duy trì năng lượng và trạng thái lý tưởng. Nước sạch phải có sẵn cho thú cưng của bạn mọi lúc. Hướng dẫn sử dụng Giống siêu nhỏ: 1kg trọng lượng cơ thể: 35 gam/ngày 2kg trọng lượng cơ thể: 60 gam/ngày 3kg trọng lượng cơ thể: 80 gam/ngày 4kg trọng lượng cơ thể: 100 gam/ngày 5kg trọng lượng cơ thể: 120 gam/ngày Giống nhỏ: 7kg trọng lượng cơ thể: 155 gam/ngày 8kg trọng lượng cơ thể: 175 gam/ngày 10kg trọng lượng cơ thể: 205 gam/ngày Giống vừa:
11kg trọng lượng cơ thể: 220 gam/ngày 12kg trọng lượng cơ thể: 235 gam/ngày 13kg trọng lượng cơ thể: 250 gam/ngày 17kg trọng lượng cơ thể: 305 gam/ngày 20kg trọng lượng cơ thể: 345 gam/ngày 22kg trọng lượng cơ thể: 370 gam/ngày