Giới thiệu Xe máy Honda Blade 2022 Bản Tiêu Chuẩn (Phanh Cơ, Vành Nan Hoa)
a. Quy trình mua và nhận xe: Đặt hàng→Xác nhận lại đặt hàng( kiểm tra tồn kho)→Khách hàng thanh toán→Khách hàng đến Honda Sông Trà làm thủ tục giấy tờ xe →Khách hàng nhận xe!
b. Quy định về giá bán: Phí trước bạ ở mỗi địa phương là khác nhau, vì vậy các sản phẩm xe được đăng tải sẽ là: - Giá sản phẩm được đăng bán là giá tại cửa hàng - Đã bao gồm thuế VAT - Chưa bao gồm chi phí lưu hành xe như: thuế trước bạ và các chi phí khác khi ra biển số
c. Địa điểm giao xe: - HEAD trực thuộc hệ thống Honda Sông Trà ở gần nhất với khách hàng - Quý khách nhận xe, làm thủ tục giấy tờ tại cửa hàng trực thuộc hệ thống Honda Sông Trà
d. Quy định đổi trả sản phẩm: Xe máy là một loại hình sản phẩm kinh doanh có đặc thù riêng, do đó, khi quý khách hàng đặt mua xe bắt buộc phải nắm rõ các quy định dưới đây: - Quý khách hàng vui lòng kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi nhận xe, Chúng tôi không chịu trách nhiệm khi có bất kỳ lỗi xảy ra do sự chủ quan trong quá trình kiểm tra-giao nhận sản phẩm. - Sản phẩm đã thanh toán sẽ không được đổi trả.
Sông Trà là nhà phân phối sản phẩm xe máy chính hãng theo quy định của công ty Honda Việt Nam và có trách nhiệm thực hiện chế độ bảo hành nhằm đảm bảo chất lượng của sản phẩm mà quý khách hàng mua, để đề phòng những khuyết tật của vật liệu hoặc do sản xuất. Theo các điều khoản và điều kiện được trình bày phía sau, Hệ thống Honda Sông Trà cam kết sửa chữa lại miễn phí các hư hỏng do sản xuất, thông qua các Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD) nằm trong hệ thống trực thuộc cửa hàng của Sông Trà.
------------------------------------------------------ Thông Số Kỹ Thuật Blade
Khối lượng bản thân Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm Độ cao yên 769 mm Khoảng sáng gầm xe 141 mm Dung tích bình xăng 3,7 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí Dung tích xy-lanh 109,1cm3 Đường kính x hành trình pít-tông 50,0 mm x 55,6 mm Tỉ số nén 9,0 : 1 Công suất tối đa 6,18 kW/7.500 vòng/phút Mô-men cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt Hộp số Cơ khí, 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện/ Đạp chân Moment cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích xy-lanh 109,1 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 mm x 55,6 mm Tỷ số nén 9,0:1