Giới thiệu Xe máy Honda SH160i 2023 Phiên bản Đặc Biệt ABS
a. Quy trình mua và nhận xe: Đặt hàng→Xác nhận lại đặt hàng( kiểm tra tồn kho)→Khách hàng thanh toán→Khách hàng đến Honda Sông Trà làm thủ tục giấy tờ xe →Khách hàng nhận xe!
b. Quy định về giá bán: Phí trước bạ ở mỗi địa phương là khác nhau, vì vậy các sản phẩm xe được đăng tải sẽ là: - Giá sản phẩm được đăng bán là giá tại cửa hàng - Đã bao gồm thuế VAT - Chưa bao gồm chi phí lưu hành xe như: thuế trước bạ và các chi phí khác khi ra biển số
c. Địa điểm giao xe: - HEAD trực thuộc hệ thống Honda Sông Trà ở gần nhất với khách hàng - Quý khách nhận xe, làm thủ tục giấy tờ tại cửa hàng trực thuộc hệ thống Honda Sông Trà
d. Quy định đổi trả sản phẩm: Xe máy là một loại hình sản phẩm kinh doanh có đặc thù riêng, do đó, khi quý khách hàng đặt mua xe bắt buộc phải nắm rõ các quy định dưới đây: - Quý khách hàng vui lòng kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi nhận xe, Chúng tôi không chịu trách nhiệm khi có bất kỳ lỗi xảy ra do sự chủ quan trong quá trình kiểm tra-giao nhận sản phẩm. - Sản phẩm đã thanh toán sẽ không được đổi trả.
Sông Trà là nhà phân phối sản phẩm xe máy chính hãng theo quy định của công ty Honda Việt Nam và có trách nhiệm thực hiện chế độ bảo hành nhằm đảm bảo chất lượng của sản phẩm mà quý khách hàng mua, để đề phòng những khuyết tật của vật liệu hoặc do sản xuất. Theo các điều khoản và điều kiện được trình bày phía sau, Hệ thống Honda Sông Trà cam kết sửa chữa lại miễn phí các hư hỏng do sản xuất, thông qua các Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD) nằm trong hệ thống trực thuộc cửa hàng của Sông Trà.
----------------------------------------------- Thông số kỹ thuật : Honda SH Khối lượng bản thân SH125i/160i CBS: 133kg SH125i/160i ABS: 134kg Dài x Rộng x Cao 2.090mm x 739mm x 1.129mm Khoảng cách trục bánh xe 1.353mm Độ cao yên 799mm Khoảng sáng gầm xe 146mm Dung tích bình xăng 7,8 L Kích cỡ lớp trước/ sau 100/80-16M/C50P 120/80-16M/C60P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH125i) 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH160i) Dung tích nhớt máy 0,9 L khi rã máy 0,8 L khi thay nhớt Mức tiêu thụ nhiên liệu SH125i: 2,46 lít/100km SH160i: 2,24 lít/100km Hộp số Biến thiên vô cấp Loại truyền động Vô cấp, điều khiển tự động Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 12N.m/6.500 vòng/phút (SH125i) 14,8N.m/6.500 vòng/phút (SH160i) Dung tích xy-lanh 124,8cm³ (SH125i) 156,9cm³ (SH160i) Đường kính x Hành trình pít tông 53,5mm x 55,5mm (SH125i) 60,0mm x 55,5mm (SH160i) Tỷ số nén 11,5:1 (SH125i) 12,0:1 (SH160i)