Giới thiệu Xe Máy Yamaha Janus Premium (Phiên bản đặc biệt)
*Thông tin:
Giá xe trên đã được giảm trừ chương trình khuyến mại 2.000.000 của yamaha. Thời gian khuyến mại từ 01/07/2023 đến 31/08/2023
Phí thanh toán online là 4.21% . Khách hàng thanh toán khi nhận xe tại cửa hàng. - Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số - Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng - Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Yamaha Việt Nam) - Địa điểm giao xe: Hệ thống Phúc Tiến Phát (giao hàng tỉnh khác ngoài HCM vui lòng liên hệ trước) - Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng *Đặc điểm nổi bật:
Mặt đồng hồ điện tử Xe Máy Yamaha Janus Premium đồng hồ tốc độ analog mặt số to và kim dạ quang giúp quan sát dễ dàng khi trời tối, tích hợp màn hình LCD hiển thị thêm nhiều thông số hữu ích cho người sử dụng như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình.
Cốp xe rộng và bình xăng 4.2L Bình xăng 4,2 lít được đặt dưới yên xe cùng với cốp xe cho khả năng chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu hoặc 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng áo mưa và các vật dụng cá nhân khác, đảm bảo nhu cầu trữ đồ cho các bạn gái năng động. Dưới đáy của cốp xe là miếng chắn nhiệt, giúp ngăn sức nóng của động cơ để không ảnh hưởng tới các vật dụng trong cốp.
Khoá thông minh Khoá thông minh được kết hợp trên Janus phiên bản cao cấp nhất. Khi người điều khiển xe mang khoá thông minh bên mình, họ có thể sử dụng núm xoay của xe để thực hiện những thao tác sau: Mở/tắt khoá điện, mở/khoá cổ xe, mở yên xe (kết hợp nút bấm seat), tìm xe, khởi động/tắt động cơ: để khởi động (1) bóp phanh tay, (2) nhấn vào núm xoay để khởi động.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Hệ thống ngắt động cơ tạm thời có chức năng dừng 5 giây sau khi xe dừng giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu an toàn cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật khác Động cơ Loại Blue Core, 4 thì, SOHC Mô men cực đại 9,6 N.m/ 5.500 vòng/ phút Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí Dung tích xy lanh (CC) 125 Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử - FI Công suất tối đa 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút Kiểu hệ thống truyền lực CVT Khung xe Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh thường Lốp trước 80/80-14 (Lốp có săm) Lốp sau 110/70-14 (Lốp có săm) Giảm xóc trước Phuộc nhún Lốp trước 80/80-14 (Lốp có săm) Giảm xóc sau Giảm chấn dầu và lò xo