Giới thiệu Xe Máy Yamaha MT15 Màu Mới - Hàng Chính Hãng
Thông tin: - Lưu ý: Phí thanh toán online là 4.21% . Khách hàng thanh toán khi nhận xe tại cửa hàng. - Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số - Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng - Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Yamaha Việt Nam) - Địa điểm giao xe: Hệ thống Phúc Tiến Phát (giao hàng tỉnh khác ngoài HCM vui lòng liên hệ trước) - Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng MÀN HÌNH KĨ THUẬT SỐ Cụm đồng hồ được trang bị công nghệ màn hình LCD hiển thị sắc nét và trực quan nhiều thông số vận hành cần thiết, giúp người lái dễ dàng quan sát và tăng thêm vẻ hiện đại. PHUỘC TRƯỚC UPSIDE DOWN Tạo điểm nhấn nổi bật và khoẻ khoắn cho phần đầu xe, tăng khả năng đàn hồi kết hợp cùng tay lái đúc nguyên khối, giúp tạo cảm giác lái êm ái và linh hoạt hơn. HỆ THỐNG ĐÈN LED Đèn pha LED phong cách tối giản, đậm tính thể thao cho khả năng chiếu sáng tối ưu, cùng 2 đèn định vị thiết kế ấn tượng và sắc sảo như đôi mắt dũng mãnh của thú săn moi. BÁNH XE TO THỂ THAO Vành xe bằng hợp kim đúc 17 inch cho độ cứng hoàn hảo và giảm thiểu trọng lượng, kết hợp cùng bộ lốp to bản (110/70 - lốp trước và 140/70 - lốp sau), tăng ma sát mang đến cảm giác lái thoải mái và độ tin cậy tối đa khi vào cua. ĐỘNG CƠ 155CC Động cơ dung tích 155cc được tích hợp công nghệ van biến thiên VVA tiên tiến nhất của Yamaha, giúp phát huy hết công suất động cơ ở vòng tua thấp cho trải nghiệm tăng tốc mượt mà và phấn khích. Kết hợp hộp số 6 cấp cùng bộ nồi chống trượt (slipper-clutch) khi dồn số gấp giúp lái xe an toàn và thuận tiện trong mọi điều kiện giao thông. Động cơ Loại 4 thì, 1 xylanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng Bố trí xi lanh xy lanh đơn Dung tích xy lanh (CC) 155,2cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm Tỷ số nén 11,6 : 1 Công suất tối đa 14,2 kW (19,3 PS)/10.000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 14,7 N.m (1,5kgf.m)/8.500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích dầu máy 1,05 lít Dung tích bình xăng 10 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1,94 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 - 3,714 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Khung xe Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược (Upside down) Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25,7° /89mm Hệ thống giảm xóc sau Tay xoay liên kết Hành trình giảm xóc sau 108 mm Phanh trước Đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Đĩa đơn thuỷ lực Lốp trước 110/70 - 17 M/C 54S (lốp không săm) Lốp sau 140/70 - 17 M/C 66S (lốp không săm) Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước Kích thước (dài x rộng x cao) 1965 mm x 800 mm x 1065 mm Độ cao yên xe 810 mm Độ cao gầm xe 170 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1335 mm Trọng lượng ướt 133 kg